THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số hiệu | 408 |
Loại | Sơn nước được tinh chế từ gốc nhựa Acrylic là chính và nguyên liệu màu đặc thù chịu kiềm, chịu nước cùng chất phụ gia. |
Sử dụng | Trang trí và bảo vệ ngoại thất cho các kiến trúc văn phòng cao ốc, khách sạn, công trình công cộng, bệnh viện, cửa hàng, nhà ở... |
Đặc điểm |
1. Sử dụng nước sạch như dung môi, không gây hại, không dẫn bắt lửa 2. Sử dụng nước sạch như chất pha loãng, làm giảm bớt lượng lớn chi phí thi công. 3. Màng sơn kiên cố, mỹ quan bên ngoài 4. Tính chịu nước, chịu kiềm đặc biệt |
Độ bóng | Mờ, bóng |
Màu sắc | Nhiều màu |
Độ che phủ | 8m2/lít trở lên |
Tỉ trọng | 1,0 kg/lít trở lên |
Độ nhớt | 70 - 95KU (25oC) |
Thời gian khô |
Sờ thấy khô: 1/2 giờ Khô cứng: 3 giờ (25oC) |
Độ dày màng sơn tối ưu |
Khi ướt: 85μ (microns) Khi khô: 35μ(microns) |
Độ phủ lý thuyết | 44,5m2/Gal 11,8m2/lít 9.1m2/kg |
Thời gian phủ lớp mới | Tối thiểu: 03 giờ |
Hàm lượng không bay hơi | 50% trở lên (màu trắng) 45% trở lên với những màu còn lại |
Chất pha loãng | Nước sạch |
Mức pha loãng | 5 - 10% |
Sơn lót nền thích hợp | No.410-1 Emulsion Paint,Primer . |
Thời gian bảo quản | Tối thiểu 02 năm trong điều kiện bảo quản bình thường |
Phương pháp sử dụng | Dùng cọ, con lăn, phun |
Lưu ý |
1. Trộn và khuấy đều sơn trước khi sử dụng. Nếu sơn quá đặc, có thể thêm nước để pha loãng, nhưng không vượt quá dung lượng quy định. 2. Cần phải làm sạch sẽ các vết dơ, bụi bẩn, hơi nước và dầu mỡ bám trên bề mặt cần được sơn mới có thể thi công. 3. Màu đỏ, màu vàng 18, màu vàng 19 có thể đơn độc sử dụng, không thích hợp pha màu. Nếu cần phải pha màu khuyến cáo sử dụng No.411~412 Acrylic Emulsion Paints,Yellow để tránh phai màu. 4. Thành phần nước và các ion kiềm tự do phân li trong tường xi măng mới xây sẽ làm cho độ bám dính và tính năng màng sơn giảm bớt, cho nên buộc phải đợi 2-3 tuần cho tường khô hoàn toàn xong, thành phần nước dưới 12% mới bắt đầu thi công. |
Ghi chú | Mức độ che phủ thực tế tùy thuộc hình dáng, trạng thái và điều kiện môi trường của vật cần sơn, độ che phủ lý luận khi dùng tay quét hoặc dùng cọ là 1,4 lần, độ che phủ lý luận khi phun xịt là 1,7 lần. |
PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN:
Bảo quản ở trong phòng với nhiệt độ dưới 40oC, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Khi sử dụng chưa hết, phải đóng chặt nắp thùng. Cọ, con lăn và các công cụ sơn sau khi sử dụng xong phải lập tức dùng nước sạch rửa sạch và hong (phơi) khô. Khi thi công hoàn tất, vui lòng đóng chặt nắp thùng và để nơi thông gió, thoáng mát.
THÔNG TIN AN TOÀN SỨC KHỎE:
1. Sản phẩm không dùng để ăn, tránh xa tầm tay trẻ em, tuyệt đối không để trẻ em chạm phải.
2. Vì thời gian khô của màng sơn khi thi công nên nơi thi công phải được thông gió tốt.
3. Nếu bị sơn dính vào mắt hoặc da, phải lập tức dùng nước sạch rửa sạch, đồng thời xem xét tình hình để đưa đi bệnh viện chữa trị kịp thời.
4. Khi sơn bị đổ, dùng vải ướt che lại, sau đó mới xử lí sơn bị đổ không được đổ lại vào thùng sơn hoặc đổ vào bất cứ nguồn nước nào.
5. Sản phẩm này phù hợp sử dụng trong nhà, vì vậy xin yên tâm khi sử dụng.
6. Không được sử dụng thùng không để chứa thức ăn.
Danh mục | Giá bán |
---|---|
Sơn nước ngoại thất cao cấp Rainbow SA3000 đàn hồi - chống bụi, ít bóng, màu chị định (màu đậm giá khác) - thùng 4 lít | 810.000 |
No.860 - Sơn nước nội thất cao cấp Rainbow - thùng 18 lít | 1.628.000 |
No.314 - Sơn nước nội thất thông thường Rainbow, chỉ sản xuất màu trắng - thùng 4 lít | 0 |
No.420 - Sơn lót trong suốt dùng cho sơn nước phủ tính đàn hồi và ngoại thất Rainbow - thùng 4 lít | 423.000 |
No.406 - Sơn nước màu trắng bóng, mờ Rainbow - thùng 4 lít | 704.000 |
No.408 - Sơn nước bóng, màu đỏ 25 Rainbow - thùng 4 lít | 867.000 |
No.409 - Sơn nước màu đen, màu nâu (bóng) Rainbow - thùng 18 lít | 2.310.000 |
No.500-1 - Sơn nước chống mốc, màu trắng và màu chỉ định Rainbow - thùng 18 lít | 3.327.000 |
No.500-1 - Sơn nước chống mốc, màu trắng và màu chỉ định Rainbow - thùng 4 lít | 792.000 |
No.300 - Sơn nước nội thất thông thường Rainbow, chỉ sản xuất màu trắng - thùng 4 lít | 0 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |